Taste

    Taste là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Taste – Definition Taste – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Thị Hiếu; Sở Thích 
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Taste là gì?

    Hệ thống cảm giác thèm ăn hay cảm giác vị giác là hệ thống cảm giác chịu trách nhiệm một phần trong việc nhận biết mùi vị (hương vị). Vị giác là nhận thức được tạo ra hay được kích thích khi một chất trong miệng phản ứng hóa học với các tế bào thụ cảm vị giác nằm trên các chồi vị giác trong khoang miệng, chủ yếu là trên lưỡi. Vị giác, cùng với khứu giác (khứu giác) và kích thích dây thần kinh sinh ba (ghi nhận kết cấu, cảm giác đau và nhiệt độ), quyết định hương vị của thức ăn và các chất khác.

    • Taste là Thị Hiếu; Sở Thích .
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Taste nghĩa là Thị Hiếu; Sở Thích .

    Lưỡi được bao phủ bởi hàng ngàn mụn nhỏ gọi là u nhú, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. Trong mỗi nhú là hàng trăm nụ vị giác. Ngoại lệ đối với trường hợp này là các nhú dạng sợi không chứa các chồi vị giác. Có từ 2000 đến 5000 vị giác nằm ở mặt sau và mặt trước của lưỡi. Những người khác nằm trên mái nhà, hai bên, sau miệng và trong cổ họng. Mỗi chồi vị giác chứa 50 đến 100 tế bào thụ cảm vị giác.

    Definition: The gustatory system or sense of taste is the sensory system that is partially responsible for the perception of taste (flavor). Taste is the perception produced or stimulated when a substance in the mouth reacts chemically with taste receptor cells located on taste buds in the oral cavity, mostly on the tongue. Taste, along with smell (olfaction) and trigeminal nerve stimulation (registering texture, pain, and temperature), determines flavors of food and other substances.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Taste

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Taste là gì? (hay Thị Hiếu; Sở Thích  nghĩa là gì?) Định nghĩa Taste là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Taste / Thị Hiếu; Sở Thích . Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây