Tax Base
Tax Base là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Tax Base – Definition Tax Base – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Tax Base |
Tiếng Việt | Cơ Sở, Căn Cứ Tính Thuế |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Tax Base là gì?
Cơ sở thuế là tổng số tài sản hoặc thu nhập có thể bị đánh thuế bởi cơ quan thuế, thường là bởi chính phủ. Nó được sử dụng để tính các khoản nợ thuế. Điều này có thể ở các hình thức khác nhau gồm thu nhập hoặc tài sản.
- Tax Base là Cơ Sở, Căn Cứ Tính Thuế .
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Công thức – Cách tính
Để tính tổng nợ thuế, bạn phải nhân cơ sở thuế với thuế suất:
Trách nhiệm thuế = Cơ sở thuế x Thuế suất
Tỷ lệ thuế áp đặt khác nhau tùy thuộc vào loại thuế và tổng số cơ sở thuế. Thuế thu nhập, thuế quà tặng và thuế bất động sản được tính bằng cách sử dụng biểu thuế suất khác nhau.
Ý nghĩa – Giải thích
Tax Base nghĩa là Cơ Sở, Căn Cứ Tính Thuế .
Một cơ sở thuế là tổng giá trị tài sản, tài sản hoặc thu nhập trong một khu vực hoặc quyền tài phán nhất định.
Definition: A tax base is a total amount of assets or income that can be taxed by a taxing authority, usually by the government. It is used to calculate tax liabilities. This can be in different forms, including income or property.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Hãy lấy thu nhập cá nhân hoặc doanh nghiệp làm ví dụ. Trong trường hợp này, cơ sở thuế là số tiền thu nhập hàng năm tối thiểu có thể bị đánh thuế. Đây là thu nhập chịu thuế. Thuế thu nhập được đánh giá trên cả thu nhập cá nhân và thu nhập ròng do doanh nghiệp tạo ra.
Sử dụng công thức trên tính toán nghĩa vụ thuế của một người với một số số liệu bằng cách sử dụng một kịch bản đơn giản. Giả sử Margaret kiếm được 10.000 đô la vào năm ngoái và mức thu nhập tối thiểu chịu thuế là 5.000 đô la với thuế suất 10%. Tổng số nợ thuế của cô ấy sẽ là 500 đô la Mỹ được tính bằng cách sử dụng cơ sở thuế nhân với thuế suất:
$ 5.000 x 10% = $ 500
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Tax Base
- Tax Liability
- Tax Increase Prevention and Reconciliation Act of 2005 (TIPRA)
- Foreign Tax Deduction
- Effective Tax Rate
- Tax Return
- Tax Bracket
- Cơ Sở, Căn Cứ Tính Thuế tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Tax Base là gì? (hay Cơ Sở, Căn Cứ Tính Thuế nghĩa là gì?) Định nghĩa Tax Base là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tax Base / Cơ Sở, Căn Cứ Tính Thuế . Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục