Tax Code
Tax Code là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Tax Code – Definition Tax Code – Thuế Thuế thu nhập
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Tax Code |
Tiếng Việt | Mã số thuế |
Chủ đề | Thuế Thuế thu nhập |
Định nghĩa – Khái niệm
Tax Code là gì?
Mã số thuế là một dãy số, chữ cái hoặc ký tự do cơ quan quản lý thuế cấp cho người nộp thuế theo quy định của Luật quản lý thuế. Mã số thuế để nhận biết, xác định từng người nộp thuế (bao gồm cả người nộp thuế có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu) và được quản lý thống nhất trên phạm vi toàn quốc.
- Tax Code là Mã số thuế.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thuế Thuế thu nhập.
Ý nghĩa – Giải thích
Tax Code nghĩa là Mã số thuế.
Mỗi doanh nghiệp được cấp một mã số duy nhất gọi là mã số doanh nghiệp. Mã số này đồng thời là mã số thuế của doanh nghiệp.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ngày 25/05/2005, công ty TNHH du lịch Tuấn Linh đăng ký thuế tại Chi cục thuế Hai Bà Trưng, Hà Nội. Được chi cục thuế Hai Bà Trưng cấp một mã số thuế: 0101657909
Trong quá trình sử dụng công ty phải:
– Ghi mã số thuế được cấp vào hóa đơn, chứng từ, tài liệu khi thực hiện các giao dịch kinh doanh; kê khai thuế, nộp thuế, hoàn thuế và các giao dịch về thuế; mở tài khoản tiền gửi tại ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng khác.
– Nghiêm cấm việc sử dụng mã số thuế của người nộp thuế khác.
– Hết hạn thuê văn phòng nên chuyển qua địa điểm khác phải thông báo cho thuế để cơ quan thuế quản lí nắm tình hình hoạt động và không khóa MST doanh nghiệp.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Tax Code
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thuế Thuế thu nhập Tax Code là gì? (hay Mã số thuế nghĩa là gì?) Định nghĩa Tax Code là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tax Code / Mã số thuế. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục