Tax Shield

    Tax Shield là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Tax Shield – Definition Tax Shield – Chính sách

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Lá Chắn Thuế
    Chủ đề Chính sách

    Định nghĩa – Khái niệm

    Tax Shield là gì?

    Lá chắn thuế là khoản giảm thu nhập chịu thuế của một cá nhân hay doanh nghiệp đạt được thông qua công khai những khoản khấu trừ được phép như lãi thế chấp, chi phí y tế, đóng góp từ thiện, và khấu hao. Những khoản khấu trừ làm giảm thu nhập chịu thuế của người nộp thuế cho năm tài chính hoặc gối thuế thu nhập vào năm sau. Lá chắn thuế khác nhau ở các quốc gia khác nhau, và lợi ích của lá chắn thuế sẽ phụ thuộc vào mức thuế suất tổng thể của người nộp thuế và lưu chuyển tiền tệ cho năm nộp thuế.

    • Tax Shield là Lá Chắn Thuế.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chính sách .

    Công thức – Cách tính

    Lá chắn thuế= Giá trị được khấu trừ thuế (chi phí) x thuế suất

    Ý nghĩa – Giải thích

    Tax Shield nghĩa là Lá Chắn Thuế.

    Lá chắn thuế góp phần giải thích vì sao trên thực tế các doanh nghiệp thường sử dụng kết hợp nợ vay và vốn chủ sở hữu để tài trợ cho hoạt động kinh doanh của mình. Lá chắn thuế tạo ra một khoản tiết kiệm thuế cho doanh nghiệp.

     Lá chắn thuế giảm lượng tiền thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho nhà nước bằng cách giảm thu nhập chịu thuế. Nói cách khác, trước khi có lá chắn thuế, tiền thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp nhiều hơn so với khi doanh nghiệp sử dụng lá chắn thuế. Lá chắn thuế làm giảm khoản chi trả thuế cho nhà nước và làm gia tăng giá trị cho các cổ đông.

    Definition: A tax shield is a reduction in taxable income for an individual or corporation achieved through claiming allowable deductions such as mortgage interest, medical expenses, charitable donations, amortization, and depreciation. These deductions reduce a taxpayer’s taxable income for a given year or defer income taxes into future years. Tax shields lower the overall amount of taxes owed by an individual taxpayer or a business.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ một doanh nghiệp có chi phí lãi vay trong năm tính thuế là 1.000 $ và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 24%, lá chắn thuế của doanh nghiệp sẽ được tính như sau:

    1.000 x 24% = 240 ($)

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Tax Shield

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chính sách Tax Shield là gì? (hay Lá Chắn Thuế nghĩa là gì?) Định nghĩa Tax Shield là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tax Shield / Lá Chắn Thuế. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây