Throughput
Throughput là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Throughput – Definition Throughput – Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Throughput |
Tiếng Việt | thông |
Chủ đề | Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental |
Định nghĩa – Khái niệm
Throughput là gì?
Thông lượng là số lượng sản phẩm hay dịch vụ mà công ty có thể sản xuất và cung cấp cho khách hàng trong một khoảng thời gian xác định. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh tỷ lệ sản xuất của công ty hoặc tốc độ xử lý một cái gì đó. Các doanh nghiệp có mức thông lượng cao có thể lấy thị phần từ các công ty có thông lượng thấp hơn vì thông lượng cao thường chỉ ra rằng công ty có thể sản xuất một sản phẩm hoặc dịch vụ hiệu quả hơn so với đối thủ cạnh tranh.
- Throughput là thông.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental.
Ý nghĩa – Giải thích
Throughput nghĩa là thông.
Ý tưởng về thông lượng, còn được gọi là tốc độ dòng chảy, là một phần của lý thuyết về các ràng buộc trong quản lý kinh doanh. Tư tưởng chỉ đạo của lý thuyết này là một chuỗi chỉ mạnh bằng liên kết yếu nhất của nó. Mục tiêu cho các nhà quản lý doanh nghiệp là tìm cách giảm thiểu mức độ ảnh hưởng của các liên kết yếu nhất đến hiệu suất của công ty và tối đa hóa thông lượng cho người dùng cuối của sản phẩm. Khi thông lượng được tối đa hóa bằng cách loại bỏ sự thiếu hiệu quả, cho phép đầu vào và đầu ra chảy theo cách lý tưởng nhất, một công ty có thể đạt tối đa hóa doanh thu.
Definition: Throughput is the amount of a product or service that a company can produce and deliver to a client within a specified period of time. The term is often used in the context of a company’s rate of production or the speed at which something is processed. Businesses with high throughput levels can take market share away from lower throughput firms because high throughput generally indicates that the company can produce a product or service more efficiently than their competitors.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Throughput
- Capacity
- Supply Chain
- Do It Right The First Time (DRIFT)
- Vertical Merger
- Purchase Order Lead Time (POLT)
- Understanding Just-in-Time (JIT) Inventory Systems
- Understanding Diseconomies of Scale
- Material Requirements Planning (MRP) Definition
- How Supply Chains Work
- Understanding Bottlenecks
- Capacity
- thông tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental Throughput là gì? (hay thông nghĩa là gì?) Định nghĩa Throughput là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Throughput / thông. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục