Tier 2
Tier 2 là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Tier 2 – Definition Tier 2 – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Tier 2 |
Tiếng Việt | Vốn Cấp Hai |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Tier 2 là gì?
Nguồn thứ cấp của vốn ngân hàng cung cấp tài chính cho các hoạt động của ngân hàng. Vốn của Tier 2 gồm nợ phụ thuộc, chứng khoán có thể chuyển đổi và một phần của dự trữ lỗ khoản vay đối với khoản cho vay xấu.
- Tier 2 là Vốn Cấp Hai.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Tier 2
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Tier 2 là gì? (hay Vốn Cấp Hai nghĩa là gì?) Định nghĩa Tier 2 là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tier 2 / Vốn Cấp Hai. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục