Time Frame
Time Frame là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Time Frame – Definition Time Frame – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Time Frame |
Tiếng Việt | Pham Vi (Kéo Dài Của) Thời Gian; Lát Thời Gian |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Time Frame là gì?
Định nghĩa của khung thời gian là khoảng thời gian giây, phút, ngày, giờ, tuần, tháng, v.v. trong đó điều gì đó có thể xảy ra hay trong đó điều gì đó có thể xảy ra.
- Time Frame là Pham Vi (Kéo Dài Của) Thời Gian; Lát Thời Gian.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Time Frame nghĩa là Pham Vi (Kéo Dài Của) Thời Gian; Lát Thời Gian.
Một khoảng thời gian nhất định trong đó bao gồm các sự kiện nhất định hay trong đó một số điều nhất định được dự kiến sẽ xảy ra. Khung thời gian có thể từ vài giây đến hàng thế kỷ.
Definition: The definition of time frame is a period of seconds, minutes, days, hours, weeks, months, etc. in which something may happen or in which something may occur.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Time Frame
- Periodical
- Range
- Pham Vi (Kéo Dài Của) Thời Gian; Lát Thời Gian tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Time Frame là gì? (hay Pham Vi (Kéo Dài Của) Thời Gian; Lát Thời Gian nghĩa là gì?) Định nghĩa Time Frame là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Time Frame / Pham Vi (Kéo Dài Của) Thời Gian; Lát Thời Gian. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục