Total Income

    Total Income là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Total Income – Definition Total Income – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tổng Thu Nhập
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Total Income là gì?

    Tổng số tiền mà một cá nhân hay tổ chức nhận được gồm thu nhập từ việc làm hoặc cung cấp dịch vụ, doanh thu từ bán hàng, thanh toán từ các chương trình hưu trí, thu nhập từ cổ tức hoặc các nguồn khác. Tổng thu nhập có thể được tính cho các mục đích đánh giá thuế, đánh giá giá trị ròng của công ty hay xác định khả năng thanh toán nợ của một cá nhân hoặc tổ chức.

     

    • Total Income là Tổng Thu Nhập.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Total Income nghĩa là Tổng Thu Nhập.

    Tổng thu nhập của bạn là tổng thu nhập của bạn từ tất cả các nguồn trừ các khoản khấu trừ nhất định như chi phí, phụ cấp và cứu trợ.

    Nếu bạn đã kết hôn hoặc hợp tác dân sự và cùng đánh giá, thu nhập của vợ hoặc chồng hoặc đối tác dân sự của bạn được tính vào tổng thu nhập.

    Nếu bạn kiếm được tiền lãi hoặc thu nhập cổ tức, bạn phải sử dụng số liệu tổng khi tính tổng thu nhập.

    Đối với lãi tiền gửi, đây là số tiền trước khi khấu trừ thuế giữ lãi tiền gửi (DIRT).Đối với cổ tức, đây là số tiền trước khi khấu trừ thuế khấu trừ cổ tức (DWT).Nếu tổng thu nhập nhận được thấp hơn giới hạn miễn trừ, bạn sẽ không phải trả bất kỳ khoản thuế thu nhập nào.

     

     

    Definition: The sum of all money received by an individual or organization, including income from employment or providing services, revenue from sales, payments from pension plans, income from dividends, or other sources. Total income may be calculated for purposes of assessing taxes, evaluating the net worth of a company, or determining an individual or organization’s ability to make payments on a debt.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Thí dụ

    John và Alice là 68 và 70 và kiếm được thu nhập từ các nguồn sau vào năm 2019:

    Thu nhập của John: Thu nhập PAYE € 15.000, thu nhập lãi tiền gửi nhận được (số tiền ròng) € 1.950, thu nhập của Alice, lợi nhuận cho thuê 10.000 €, thu nhập từ cổ tức nhận được (số tiền ròng) 4.000 €.

    Tổng thu nhập của họ được tính như sau: PAYE Thu nhập € 15.000, lợi nhuận cho thuê € 10.000, tiền gửi lãi thu nhập gộp (€ 1.950 là 65%) (€ 1.950 65) x 100 € 3.000

    Tổng thu nhập từ cổ tức

    (4.000 € là 80%) (4.000 € 80) x 100 € 5.000

    Tổng thu nhập 33.000 €

    Vì John và Alice đều từ 65 tuổi trở lên và tổng thu nhập của họ trong khoảng thời gian dưới giới hạn miễn thuế là 36.000 €, họ được miễn thuế thu nhập (CNTT) cho năm 2019.

    Cả John và Alice cũng có thể phải chịu phí xã hội toàn cầu (USC) được tính riêng với CNTT.

    Trong ví dụ này, Alice đã không nộp đơn xin miễn DIRT khỏi tổ chức tài chính của mình. Để biết chi tiết về cách yêu cầu miễn thuế này, hãy xem miễn thuế giữ lãi suất tiền gửi (DIRT).

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Total Income

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Total Income là gì? (hay Tổng Thu Nhập nghĩa là gì?) Định nghĩa Total Income là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Total Income / Tổng Thu Nhập. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây