Trillion Cubic Feet (Tcf)
Trillion Cubic Feet (Tcf) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Trillion Cubic Feet (Tcf) – Definition Trillion Cubic Feet (Tcf) – Giao dịch tương lai & hàng hoá Giao dịch năng lượng
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Trillion Cubic Feet (Tcf) |
Tiếng Việt | Nghìn tỷ feet khối (TCF) |
Chủ đề | Giao dịch tương lai & hàng hoá Giao dịch năng lượng |
Ký hiệu/viết tắt | TCF |
Định nghĩa – Khái niệm
Trillion Cubic Feet (Tcf) là gì?
Thuật ngữ nghìn tỷ feet khối đề cập đến phép đo thể tích khí tự nhiên được sử dụng bởi ngành dầu khí Hoa Kỳ. Phép đo thường được viết tắt là Tcf. Một foot khối là một phép đo thể tích phi kim loại cũng được sử dụng ở Hoa Kỳ. Một nghìn tỷ — được viết bằng số là 1.000.000.000.000 — foot khối tương đương với khoảng một phần tư Btu hay một đơn vị nhiệt của Anh.
- Trillion Cubic Feet (Tcf) là Nghìn tỷ feet khối (TCF).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giao dịch tương lai & hàng hoá Giao dịch năng lượng.
Ý nghĩa – Giải thích
Trillion Cubic Feet (Tcf) nghĩa là Nghìn tỷ feet khối (TCF).
Tại Hoa Kỳ, các công ty đo khí tự nhiên bằng feet khối. Một nghìn tỷ feet khối có thể khó tưởng tượng đối với người bình thường. Nó có thể đại diện cho hàng tỷ đô la của hàng hóa. Như đã đề cập ở trên, một nghìn tỷ feet khối bằng với một phần tư của Btu. Quad là chữ viết tắt của một phần tư tỷ, hoặc 1.000.000.000.000.000. Mặt khác, A Btu đo năng lượng và biểu thị lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của một pound nước lên một độ F ở mực nước biển. Để tham khảo, một Btu đơn lẻ giống như nhiệt từ que diêm nhà bếp.
Hầu hết các công ty dầu khí quốc tế lớn đều có các báo cáo chuẩn hóa để giúp các nhà phân tích và nhà đầu tư đánh giá chính xác những con số này. Điều này một phần là do yêu cầu quy định với Ủy ban chứng khoán và giao dịch Hoa Kỳ (SEC) yêu cầu các công ty nước ngoài có cổ phiếu niêm yết trên các sàn giao dịch của Hoa Kỳ phải nộp báo cáo tiêu chuẩn hóa hàng năm, được gọi là 20-F. Điều này tương đương với việc nộp 10-K cho các công ty Hoa Kỳ và cung cấp cho các nhà đầu tư số liệu thống kê về sản lượng và trữ lượng dầu khí được công bố bằng cách sử dụng các phép đo của hệ Anh để cho phép so sánh trực tiếp.
Các nhà đầu tư ở các thị trường mới nổi như Nga, Châu Phi hay Châu Mỹ Latinh thường nhận được báo cáo với dữ liệu được báo cáo bằng hệ thống thước đo, là một hệ thống đo lường toàn cầu. Các nhà phân tích của các công ty này sẽ cần sử dụng các bảng chuyển đổi để định lượng chính xác và so sánh chúng với các nhà khai thác quốc tế phức tạp hơn.
Definition: The term trillion cubic feet refers to a volume measurement of natural gas used by the U.S. oil and gas industry. The measurement is usually abbreviated as Tcf. A cubic foot is a nonmetric measurement of volume also used in the U.S. A trillion—written in numerals as 1,000,000,000,000—cubic feet is equivalent to approximately one quad of Btu or a British thermal unit.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Index Mundi, trang web thu thập dữ kiện và thống kê, đã báo cáo trữ lượng khí đốt tự nhiên trên thế giới theo quốc gia. Các con số được thu thập từ cơ quan thông tin Năng lượng Hoa Kỳ. Theo trang này, Nga có trữ lượng khí đốt tự nhiên cao nhất với 1.688 Tcf, tiếp theo là Iran với 1.187 Tcf. Hoa Kỳ đứng thứ tư, với 308 Tcf. Danh sách được làm tròn bởi Belarus và Cộng hòa Séc, cả hai đều báo cáo 0,01 Tcf khí tự nhiên mỗi quốc gia.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Trillion Cubic Feet (Tcf)
- Billions Of Cubic Feet Equivalent – BCFE
- Natural Gas Equivalent
- Measuring Natural Gas in MCF
- Barrel Of Oil Equivalent (BOE)
- Oil Price to Natural Gas Ratio
- Renewable Resource
- Billions of Cubic Feet Equivalent (BCFE): An Explanation
- Measuring Natural Gas in MCF
- Barrel Of Oil Equivalent (BOE) Definition
- Natural Gas Equivalent
- Why Renewable Resources Are Becoming More Vital
- Commodities Exchange
- Nghìn tỷ feet khối (TCF) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giao dịch tương lai & hàng hoá Giao dịch năng lượng Trillion Cubic Feet (Tcf) là gì? (hay Nghìn tỷ feet khối (TCF) nghĩa là gì?) Định nghĩa Trillion Cubic Feet (Tcf) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Trillion Cubic Feet (Tcf) / Nghìn tỷ feet khối (TCF). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục