Trustee
Trustee là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Trustee – Definition Trustee – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Trustee |
Tiếng Việt | Người Được Ủy Thác; Người Quản Lý Thụ Thác; Người Giám Hộ; Viên Quản Lý Tài Sản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Trustee là gì?
- Trustee là Người Được Ủy Thác; Người Quản Lý Thụ Thác; Người Giám Hộ; Viên Quản Lý Tài Sản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Trustee
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Trustee là gì? (hay Người Được Ủy Thác; Người Quản Lý Thụ Thác; Người Giám Hộ; Viên Quản Lý Tài Sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Trustee là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Trustee / Người Được Ủy Thác; Người Quản Lý Thụ Thác; Người Giám Hộ; Viên Quản Lý Tài Sản. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục