Turnout
Turnout là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Turnout – Definition Turnout – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Turnout |
Tiếng Việt | Năng Suất (Của Một Máy…); Sản Lượng (Của Một Nhà Máy) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Turnout là gì?
- Turnout là Năng Suất (Của Một Máy…); Sản Lượng (Của Một Nhà Máy).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Turnout
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Turnout là gì? (hay Năng Suất (Của Một Máy…); Sản Lượng (Của Một Nhà Máy) nghĩa là gì?) Định nghĩa Turnout là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Turnout / Năng Suất (Của Một Máy…); Sản Lượng (Của Một Nhà Máy). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục