Volatility

    Volatility là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Volatility – Definition Volatility – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Mức Biến Động; Độ Bất Ổn Định
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Volatility là gì?

    Sự biến động là một thước đo thống kê về sự phân tán lợi nhuận của một chỉ số thị trường hay chứng khoán nhất định. Trong hầu hết các trường hợp, mức độ biến động càng cao thì tính bảo mật càng rủi ro. Sự biến động thường được đo lường dưới dạng độ lệch chuẩn hay phương sai giữa lợi nhuận từ cùng một chỉ số thị trường hay chứng khoán.

    • Volatility là Mức Biến Động; Độ Bất Ổn Định.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Volatility nghĩa là Mức Biến Động; Độ Bất Ổn Định.

    Sự biến động thường đề cập đến mức độ không chắc chắn hay rủi ro liên quan đến quy mô của những thay đổi trong giá trị của một chứng khoán. Sự biến động cao hơn có nghĩa là giá trị của chứng khoán có thể có khả năng được trải rộng trên một phạm vi giá trị lớn hơn. Điều này có nghĩa là giá của chứng khoán có thể thay đổi đáng kể trong một khoảng thời gian ngắn theo cả hai hướng. Mức độ biến động thấp hơn có nghĩa là giá trị của chứng khoán không biến động đột ngột và có xu hướng ổn định hơn.

    Một cách để đo lường sự thay đổi của tài sản là định lượng lợi nhuận hàng ngày (phần trăm di chuyển trên cơ sở hàng ngày) của tài sản đó. Biến động lịch sử dựa trên giá lịch sử và thể hiện mức độ biến động trong lợi nhuận của tài sản. Con số này không có đơn vị và được biểu thị bằng phần trăm. Trong khi phương sai phản ánh sự phân tán của lợi nhuận xung quanh giá trị trung bình của một tài sản nói chung, thì sự biến động là thước đo phương sai đó bị giới hạn bởi một khoảng thời gian cụ thể. Do đó, chúng tôi có thể báo cáo biến động hàng ngày, biến động hàng tuần, hàng tháng hay hàng năm. Do đó, sẽ rất hữu ích khi coi sự biến động là độ lệch chuẩn hàng năm: Độ biến động = √ (phương sai hàng năm)

    Definition: Volatility is a statistical measure of the dispersion of returns for a given security or market index. In most cases, the higher the volatility, the riskier the security. Volatility is often measured as either the standard deviation or variance between returns from that same security or market index.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ, một cổ phiếu có giá trị beta là 1,1 trước đây đã di chuyển 110% cho mỗi lần di chuyển 100% trong điểm chuẩn, dựa trên mức giá. Ngược lại, một cổ phiếu có beta là .9 trong lịch sử đã di chuyển 90% cho mỗi lần di chuyển 100% trong chỉ số cơ bản.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Volatility

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Volatility là gì? (hay Mức Biến Động; Độ Bất Ổn Định nghĩa là gì?) Định nghĩa Volatility là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Volatility / Mức Biến Động; Độ Bất Ổn Định. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây