Wal-Mart
Wal-Mart là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Wal-Mart – Definition Wal-Mart – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Wal-Mart |
Tiếng Việt | Tập Đoàn Bán Lẻ Wal-Mart |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Wal-Mart là gì?
Walmart là một tập đoàn bán lẻ đa quốc gia của Mỹ điều hành chuỗi đại siêu thị, cửa hàng bách hóa giảm giá và cửa hàng tạp hóa, có trụ sở chính tại Bentonville, Arkansas. Công ty được thành lập bởi Sam Walton vào năm 1962 và được thành lập vào ngày 31 tháng 10 năm 1969. Nó cũng sở hữu và vận hành các kho bán lẻ của Sam’s Club. Tính đến ngày 31 tháng 7 năm 2020, Walmart có 11.496 cửa hàng và câu lạc bộ ở 27 quốc gia, hoạt động dưới 56 tên khác nhau. Công ty hoạt động dưới tên Walmart ở Hoa Kỳ và Canada, như Walmart de México y Centroamérica ở Mexico và Trung Mỹ, như Asda ở Vương quốc Anh, với tư cách là Tập đoàn Seiyu ở Nhật Bản và với tư cách là Bán buôn Flipkart ở Ấn Độ. Nó có các hoạt động thuộc sở hữu hoàn toàn ở Argentina, Chile, Canada và Nam Phi. Kể từ tháng 8 năm 2018, Walmart chỉ nắm giữ một cổ phần thiểu số trong Walmart Brasil, công ty đã được đổi tên thành Grupo Big vào tháng 8 năm 2019, với 20% cổ phần của công ty và công ty cổ phần tư nhân Advent International nắm giữ 80% quyền sở hữu công ty.
- Wal-Mart là Tập Đoàn Bán Lẻ Wal-Mart.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Wal-Mart nghĩa là Tập Đoàn Bán Lẻ Wal-Mart.
Walmart là công ty lớn nhất thế giới theo doanh thu, với 514,405 tỷ đô la Mỹ, theo danh sách Fortune Global 500 năm 2019. Đây cũng là công ty tư nhân lớn nhất thế giới với 2,2 triệu nhân viên. Đây là một doanh nghiệp thuộc sở hữu gia đình được giao dịch công khai, vì công ty được kiểm soát bởi gia đình Walton. Những người thừa kế của Sam Walton sở hữu hơn 50% Walmart thông qua cả công ty mẹ Walton Enterprises và cổ phần cá nhân của họ. Walmart là nhà bán lẻ hàng tạp hóa lớn nhất của Hoa Kỳ vào năm 2019 và 65% trong tổng doanh thu 510,329 tỷ đô la Mỹ của Walmart đến từ các hoạt động của Hoa Kỳ.
Definition: Walmart is an American multinational retail corporation that operates a chain of hypermarkets, discount department stores, and grocery stores, headquartered in Bentonville, Arkansas. The company was founded by Sam Walton in 1962 and incorporated on October 31, 1969. It also owns and operates Sam’s Club retail warehouses. As of July 31, 2020, Walmart has 11,496 stores and clubs in 27 countries, operating under 56 different names.The company operates under the name Walmart in the United States and Canada, as Walmart de México y Centroamérica in Mexico and Central America, as Asda in the United Kingdom, as the Seiyu Group in Japan, and as Flipkart Wholesale in India. It has wholly owned operations in Argentina, Chile, Canada, and South Africa. Since August 2018, Walmart holds only a minority stake in Walmart Brasil, which was renamed Grupo Big in August 2019, with 20 percent of the company’s shares, and private equity firm Advent International holding 80 percent ownership of the company.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Walmart Hoa Kỳ
Walmart U.S. là bộ phận lớn nhất của công ty, chiếm 331,666 tỷ đô la Mỹ, hay 65% tổng doanh thu, cho tài khóa 2019. Nó bao gồm ba định dạng bán lẻ đã trở nên phổ biến ở Hoa Kỳ: Siêu trung tâm, cửa hàng giảm giá, thị trường vùng lân cận và các định dạng nhỏ khác. Các cửa hàng giảm giá bán nhiều loại hầu hết không phải là sản phẩm tạp hóa, mặc dù hiện nay sự chú trọng đã chuyển sang các siêu trung tâm, bao gồm nhiều cửa hàng tạp hóa hơn. Tính đến ngày 31 tháng 7 năm 2019, có tổng cộng 4.754 cửa hàng Walmart Hoa Kỳ. Tại Hoa Kỳ, 90 phần trăm dân số cư trú trong vòng 10 dặm của một cửa hàng Walmart. Tổng số Walmart U.S. và Sam’s Club cộng lại là 5.353.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Wal-Mart
- Discount
- Stores
- Neighborhood Showing
- Hypermarket
- Fortune 500
- Tập Đoàn Bán Lẻ Wal-Mart tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Wal-Mart là gì? (hay Tập Đoàn Bán Lẻ Wal-Mart nghĩa là gì?) Định nghĩa Wal-Mart là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Wal-Mart / Tập Đoàn Bán Lẻ Wal-Mart. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục