Ward
Ward là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Ward – Definition Ward – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Ward |
Tiếng Việt | Người Được Bảo Trợ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Ward là gì?
Theo luật, người được giám hộ là trẻ vị thành niên hay người lớn mất khả năng lao động được đặt dưới sự bảo vệ của người giám hộ hợp pháp.
Một người không đủ khả năng hoặc một đứa trẻ mà công việc của nó được giao cho người giám hộ do tòa án chỉ định, là người hoạt động như một người được ủy thác. Người giám hộ đứa trẻ quản lý tài sản của đứa trẻ thay mặt đứa trẻ đó cho đến khi đạt tuổi trưởng thành.
- Ward là Người Được Bảo Trợ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Ward nghĩa là Người Được Bảo Trợ.
Người chăm sóc người được giám hộ được gọi là người giám hộ. Giám hộ là một quan hệ ủy thác không tự nguyện, trong đó một bên, được gọi là người giám hộ, hành động cho một cá nhân được gọi là người giám hộ. Luật pháp coi người giám hộ không thể đưa ra các quyết định sáng suốt và không có khả năng quản lý con người hay công việc của mình. Luật pháp địa phương khác nhau, nhưng nhìn chung, người được giám hộ tương lai có quyền có mặt tại phiên điều trần về quyền giám hộ, phản đối bất kỳ đơn xin giám hộ nào, được ghi chép lại phiên điều trần, được bạn bè hay thành viên gia đình có mặt tại phiên điều trần và được đại diện bởi một luật sư. Một người giám hộ không đủ năng lực tương lai có quyền bổ sung đưa ra bằng chứng về một giải pháp thay thế ít hạn chế hơn và nếu phẫn nộ và được yêu cầu, có một luật sư và chuyên gia độc lập được chỉ định với chi phí tòa án.
Definition: In law, a ward is a minor or incapacitated adult placed under the protection of a legal guardian.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Ward
- Minor
- Law
- Legal
- Guardian
- Arbitral Award
- Người Được Bảo Trợ tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Ward là gì? (hay Người Được Bảo Trợ nghĩa là gì?) Định nghĩa Ward là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Ward / Người Được Bảo Trợ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục