Warranty Certificate
Warranty Certificate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Warranty Certificate – Definition Warranty Certificate – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Warranty Certificate |
Tiếng Việt | Giấy Bảo Hành |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Warranty Certificate là gì?
Giấy chứng nhận bảo hành được trao cho khách hàng mua một sản phẩm nào đó, để đảm bảo rằng khách hàng có thể đổi hay sửa chữa khi sản phẩm không hoạt động sau một thời gian giới hạn mua hàng.
- Warranty Certificate là Giấy Bảo Hành.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Warranty Certificate nghĩa là Giấy Bảo Hành.
Giấy chứng nhận bảo hành là một tài liệu bắt buộc bởi vì nếu không có nó, khách hàng không thể yêu cầu sửa chữa. Do đó, giấy chứng nhận bảo hành cần phải được thiết kế theo cách làm rõ các điều khoản và điều kiện gồm thời gian bảo hành và các thông tin cần thiết khác.
Definition: A warranty certificate is handed out to customers who buy a certain product, to ensure that customers can get it changed or repaired when the product fails to function in after a limited time of purchase.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Warranty Certificate
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Warranty Certificate là gì? (hay Giấy Bảo Hành nghĩa là gì?) Định nghĩa Warranty Certificate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Warranty Certificate / Giấy Bảo Hành. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục