Warranty

    Warranty là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Warranty – Definition Warranty – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Giấy Bảo Đảm; Bảo Hành; Điều Khoản Bảo Đảm
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Warranty là gì?

    Báo cáo, bằng văn bản hoặc hàm ý, xác nhận các khẳng định được thực hiện khi hoàn tành một hợp đồng là chính xác. Ví dụ, yêu cầu của bên bán trong chứng thư bảo đảm rằng tài sản được bán có quyền sở hữu khả mại. Trong nghiệp vụ ngân hàng cầm cố, khẳng định của bên cho vay rằng các khoản cho vay được chào bán cho công ty trung gian thị trường thứ cấp, thì đáp ứng các quy định của bên mua để tổ hợp với các khoản cho vay khác. Theo thỏa thuận đảm bảo, bên mua có quyền truy đòi đối với bên bán. Bên dịch vụ – người bán các khoản vay được bán trong thị trường cầm cố thứ cấp đồng ý mua lại một phần đã thỏa thuận các khoản lỗ khi bên vay không chi trả.

    • Warranty là Giấy Bảo Đảm; Bảo Hành; Điều Khoản Bảo Đảm.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Warranty

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Warranty là gì? (hay Giấy Bảo Đảm; Bảo Hành; Điều Khoản Bảo Đảm nghĩa là gì?) Định nghĩa Warranty là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Warranty / Giấy Bảo Đảm; Bảo Hành; Điều Khoản Bảo Đảm. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây