Yard

    Yard là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Yard – Definition Yard – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Thước Anh; Trục Căng Buồm; Xưởng Đóng Tàu
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Yard là gì?

    Thuật ngữ “yard” là một thuật ngữ tài chính có nghĩa là một tỷ. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ thuật ngữ “milliard,” được sử dụng trong một số ngôn ngữ châu Âu và tương đương với số một tỷ được sử dụng trong tiếng Anh Mỹ.

    Một yard bằng 10y — 10 đến lũy thừa thứ chín hay số một theo sau là chín số không, được viết ra là 1.000.000.000. Nếu ai đó định mua một tỷ đô la Mỹ, thì người đó có thể coi việc mua hàng là một thước đô la Mỹ.

    • Yard là Thước Anh; Trục Căng Buồm; Xưởng Đóng Tàu.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Yard nghĩa là Thước Anh; Trục Căng Buồm; Xưởng Đóng Tàu.

    Thế giới tài chính, cũng giống như bất kỳ ngành nào khác, có các thuật ngữ tiếng lóng của riêng nó gồm cả từ yard. Thuật ngữ này đề cập đến một tỷ và có thể cung cấp một phương pháp ngắn gọn để đặt tên cho con số. Nó thường được sử dụng nhất để tránh bất kỳ sự nhầm lẫn nào với các từ triệu hay nghìn tỷ khi thực hiện giao dịch. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong giao dịch tiền tệ. Các thuật ngữ khác nhau được sử dụng trên khắp thế giới để xác định số lượng lớn.

    Thế giới tài chính có rất nhiều tiếng lóng phổ biến trong ngành bao gồm cáp, được sử dụng để chỉ cặp tiền tệ giữa đồng bảng Anh và đô la Mỹ và đồng loonie một tên gọi khác của đồng đô la Canada có hình loon ở mặt trước.

    Definition: The term “yard” is a financial term meaning one billion. The term is derived from the term “milliard,” which is used in some European languages and is equivalent to the number one billion used in American English.
    A yard is equal to 10y—10 to the ninth power—or the number one followed by nine zeros, which is written out as 1,000,000,000. If someone were to purchase one billion U.S. dollars, he or she could refer to the purchase as a yard of U.S. dollars.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ, một tỷ có thể được gọi là một thước, một mili hay một nghìn triệu, tùy thuộc vào quốc gia.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Yard

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Yard là gì? (hay Thước Anh; Trục Căng Buồm; Xưởng Đóng Tàu nghĩa là gì?) Định nghĩa Yard là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Yard / Thước Anh; Trục Căng Buồm; Xưởng Đóng Tàu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây