Yield
Yield là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Yield – Definition Yield – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Yield |
Tiếng Việt | Sinh Ra; Mang Lại |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Yield là gì?
Lợi tức đề cập đến thu nhập được tạo ra và thực hiện trên một khoản đầu tư trong một khoảng thời gian cụ thể. Nó được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm dựa trên số tiền đã đầu tư, giá trị thị trường hiện tại hay mệnh giá của chứng khoán. Nó bao gồm tiền lãi kiếm được hay cổ tức nhận được từ việc nắm giữ một chứng khoán cụ thể. Tùy thuộc vào định giá (cố định so với biến động) của chứng khoán, lợi tức có thể được phân loại là đã biết trước hay đã dự đoán trước.
- Yield là Sinh Ra; Mang Lại.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Công thức – Cách tính
Lợi nhuận được tính như sau:
Lợi nhuận = Lợi tức thực hiện ròng / Số tiền gốc
Ý nghĩa – Giải thích
Yield nghĩa là Sinh Ra; Mang Lại.
Lợi tức là thước đo dòng tiền mà nhà đầu tư nhận được trên số tiền đầu tư vào chứng khoán. Nó chủ yếu được tính toán hàng năm, mặc dù các biến thể khác như lợi suất hàng quý và hàng tháng cũng được sử dụng. Không nên nhầm lẫn lợi tức với tổng lợi nhuận, đây là một thước đo toàn diện hơn về lợi tức đầu tư.
Definition: Yield refers to the earnings generated and realized on an investment over a particular period of time. It’s expressed as a percentage based on the invested amount, current market value, or face value of the security. It includes the interest earned or dividends received from holding a particular security. Depending on the valuation (fixed vs. fluctuating) of the security, yields may be classified as known or anticipated.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, lợi nhuận và lợi tức đầu tư cổ phiếu có thể có hai dạng. Đầu tiên, đó có thể là về sự tăng giá, khi một nhà đầu tư mua một cổ phiếu với giá 100 đô la cho mỗi cổ phiếu và sau một năm họ bán nó với giá 120 đô la. Thứ hai, cổ phiếu có thể trả cổ tức, chẳng hạn như $ 2 cho mỗi cổ phiếu, trong năm. Lợi tức sẽ là sự tăng giá của giá cổ phiếu cộng với bất kỳ khoản cổ tức nào được trả, chia cho giá gốc của cổ phiếu. Lợi tức cho ví dụ sẽ là:
($ 20 + $ 2) / $ 100 = 0,22 hoặc 22%
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Yield
- Gross Yield
- Earnings Yield
- Realized Yield
- Stripped Yield
- Discount Bond
- Straight Bond
- Sinh Ra; Mang Lại tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Yield là gì? (hay Sinh Ra; Mang Lại nghĩa là gì?) Định nghĩa Yield là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Yield / Sinh Ra; Mang Lại. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục