Định nghĩa Acceptance là gì?
Acceptance là Chấp thuận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Acceptance – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Hiệp định: Cấp của một thỏa thuận không đủ tiêu chuẩn (dù rõ ràng hay ngụ ý) với các điều khoản của hợp đồng do các bên tham gia. Khi một lời đề nghị được nhận, nó được hoặc chấp nhận hoặc phản đối (với một lời đề nghị truy cập). Một lời đề nghị truy cập buộc các bên khác để chấp nhận nó hay phản ứng với lời đề nghị truy cập riêng của mình. Chấp nhận một lời đề nghị (hoặc một lời đề nghị truy cập) tạo ra một hợp đồng ràng buộc. Đôi khi, thuật ngữ ‘phụ thuộc vào hợp đồng’ được sử dụng trong cung cấp hoặc chấp nhận thanh toán để chỉ ra rằng các bên có ý định ràng buộc chỉ theo một hợp đồng chính thức khi nó được chuẩn bị và ký kết (thực hiện).
Definition – What does Acceptance mean
1. Agreements: Granting of an unqualified consent (whether express or implied) to the terms of a contract by the involved parties. When an offer is received, it is either accepted or countered (with a counter offer). A counter offer obligates the other party to accept it or respond with its own counter offer. Accepting an offer (or a counter offer) creates a binding contract. Sometimes, the term ‘subject to contract’ is used in offers or acceptances to indicate that the parties intend to be bound only under a formal contract when it is prepared and signed (executed).
Source: Acceptance là gì? Business Dictionary