Active listening

Định nghĩa Active listening là gì?

Active listeningLắng nghe tích cực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Active listening – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hành động của chánh niệm nghe và cố gắng hiểu được ý nghĩa của lời nói của nhau trong một cuộc trò chuyện hoặc bài phát biểu. Hoạt động lắng nghe là một kỹ năng giao tiếp kinh doanh quan trọng, và nó có thể liên quan đến việc làm cho âm thanh mà chỉ chú tâm, cũng như người nghe đưa ra phản hồi dưới hình thức một rendition Được diễn giải những gì đã được nói bởi bên kia xác nhận của họ.

Definition – What does Active listening mean

The act of mindfully hearing and attempting to comprehend the meaning of words spoken by another in a conversation or speech. Activity listening is an important business communication skill, and it can involve making sounds that indicate attentiveness, as well as the listener giving feedback in the form of a paraphrased rendition of what has been said by the other party for their confirmation.

Source: ? Business Dictionary