Định nghĩa Common Carrier là gì?
Common Carrier là Vận chuyển bình thường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Common Carrier – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một tàu sân bay thông thường là một công ty vận chuyển hàng hóa hoặc
người cho bất cứ ai sẵn sàng trả tiền, như trái ngược với một tàu sân bay hợp đồng
chỉ phục vụ một nhóm khách hàng nhất định. Thuật ngữ này dùng để chỉ các công ty như các hãng hàng không hoặc
giao thông, nhưng trong bối cảnh giao tiếp nó cũng có thể bao gồm điện thoại
các công ty và các nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP).
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tàu sân bay thông thường là một công ty cung cấp dịch vụ của mình để
tất cả mọi người trong khi hoạt động theo “quyền Bộ.” Các công ty này, chẳng hạn
như các hãng hàng không, đường sắt, tuyến xe buýt và các công ty vận tải phục vụ khách hàng dưới một
khuôn khổ pháp lý. Thuật ngữ này cũng áp dụng cho các công ty viễn thông.
Ví dụ, AT & T đã được chỉ định một tàu sân bay thông thường, cung cấp một ảo
độc quyền về dịch vụ điện thoại ở Mỹ trong khi được yêu cầu của pháp luật để xây dựng ra
mạng điện thoại của mình vào khu vực nông thôn ít lợi nhuận. Với sự trỗi dậy của ròng
trung lập như một vấn đề chính trị trong thế kỷ 21, đã có
các cuộc gọi đến các ISP ñònh vào các tàu sân bay thông thường, mà Liên bang Mỹ
Ủy ban Truyền thông đã làm trong năm 2015 để duy trì quy tắc quân bình Internet.
What is the Common Carrier? – Definition
A common carrier is a company that transports goods or
people for anyone who is willing to pay, as opposed to a contract carrier that
only serves a certain clientele. The term refers to companies like airlines or
couriers, but in the context of communication it can also include telephone
companies and internet service providers (ISPs).
Understanding the Common Carrier
A common carrier is a company that offers its services to
everyone while operating under “ministerial authority.” These companies, such
as airlines, railroads, bus lines and freight companies serve customers under a
regulatory framework. The term also applies to telecommunications companies.
For example, AT&T was designated a common carrier, providing a virtual
monopoly on phone service in the U.S. while being required by law to build out
its phone network into less profitable rural areas. With the rise of net
neutrality as a political issue in the 21st century, there were
calls to designate ISPs into common carriers, which the U.S. Federal
Communications Commission did in 2015 to preserve net neutrality rules.
Thuật ngữ liên quan
- Internet Service Provider (ISP)
- Net Neutrality
- Open Internet (OI)
- Two-Tiered Internet
- Federal Communications Commission (FCC)
- Backsourcing
- Cloud Provider
- Data Mart
- Retrosourcing
- Cloud Portability
Source: Common Carrier là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm