Định nghĩa Interest rate swap là gì?
Interest rate swap là Hoán đổi lãi suất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interest rate swap – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thỏa thuận hợp đồng, theo đó hai bên trao đổi thanh toán lãi của khác nhau tự nhiên trên một số tiền tưởng tượng gốc (gọi là gốc danh nghĩa) trong một thời gian nhất định. Trên thực tế, nó là một cuộc trao đổi lưu chuyển tiền tệ khác nhau; một tạo ra bởi một lãi suất cố định trên một số tiền, người kia bởi lãi suất thả nổi trên tổng như nhau. Ví dụ, một bên (ví dụ như một viện lưu ký) mà kiếm được một dòng ổn định của thu nhập có thể thích một trong đó các trận đấu (dao động với) mặt bằng lãi suất thị trường. Nó có thể thoả thuận để trao đổi thu nhập lãi của nó đối với một số tiền nhất định (nói mười triệu đô la nợ gốc) trong một thời gian nhất định (nói một năm) với một bên khác (chẳng hạn như một quỹ tương hỗ) mà kiếm được một thu nhập lãi dao động nhưng thích một ổn định . giao dịch hoán đổi như vậy được coi là dẫn xuất vì tài sản cơ bản (nguyên tắc danh nghĩa) không được trao đổi trong giao dịch.
Definition – What does Interest rate swap mean
Contractual agreement under which two parties exchange interest payments of differing nature on an imaginary amount of principal (called notional principal) for a certain period. Actually, it is an exchange of different cash flows; one generated by a fixed interest rate on a sum, the other by a floating interest rate on the same sum. For example, a party (such as a depository institute) that earns a steady stream of income may prefer one which matches (fluctuates with) the market interest rates. It may agree to exchange its interest income on a certain sum (say ten million dollars of principal) for a certain period (say one year) with another party (such as a mutual fund) which earns a fluctuating interest income but prefers a steady one. Such swaps are considered derivatives because the underlying asset (the notional principle) is not exchanged in the transaction.
Source: Interest rate swap là gì? Business Dictionary