Labor intensive

Định nghĩa Labor intensive là gì?

Labor intensiveNhiều lao động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Labor intensive – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ngành công nghiệp hoặc quá trình mà một phần lớn trong tổng chi phí là do lao động so với phần chi phí phát sinh trong quá mua, bảo trì, và trích khấu hao thiết bị vốn. Nông nghiệp, xây dựng, và khai thác mỏ than ngành công nghiệp là những ví dụ của các ngành công nghiệp thâm dụng lao động. Xem thêm nhiều vốn.

Definition – What does Labor intensive mean

Industry or process where a larger portion of total costs is due to labor as compared with the portion for costs incurred in purchase, maintenance, and depreciation of capital equipment. Agriculture, construction, and coal-mining industries are examples of labor intensive industries. See also capital intensive.

Source: ? Business Dictionary