Mean deviation

Định nghĩa Mean deviation là gì?

Mean deviationĐộ lệch trung bình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mean deviation – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bình quân chênh lệch tuyệt đối (sự khác biệt được thể hiện mà không cần cộng hoặc trừ dấu hiệu) giữa mỗi giá trị trong một tập hợp các giá trị và tỷ lệ trung bình của tất cả các giá trị của bộ đó. Ví dụ, với mức trung bình (số học trung bình hoặc trung bình) của tập hợp các giá trị 1, 2, 3, 4, và 5 là (15 ÷ 5) hoặc 3. Sự khác biệt giữa trung bình (3) này và các giá trị trong tập hợp là 2, 1, 0, -1, và -2; sự khác biệt tuyệt đối là 2, 1, 0, 1, và 2. Mức trung bình của những con số (6 ÷ 5) là 1.2 đó là độ lệch trung bình. Còn được gọi là độ lệch tuyệt đối trung bình, nó được sử dụng như một biện pháp phân tán nơi số lượng giá trị hoặc số lượng nhỏ, nếu không độ lệch chuẩn được sử dụng.

Definition – What does Mean deviation mean

Average of absolute differences (differences expressed without plus or minus sign) between each value in a set of values, and the average of all values of that set. For example, the average (arithmetic mean or mean) of the set of values 1, 2, 3, 4, and 5 is (15 ÷ 5) or 3. The difference between this average (3) and the values in the set is 2, 1, 0, -1, and -2; the absolute difference being 2, 1, 0, 1, and 2. The average of these numbers (6 ÷ 5) is 1.2 which is the mean deviation. Also called mean absolute deviation, it is used as a measure of dispersion where the number of values or quantities is small, otherwise standard deviation is used.

Source: ? Business Dictionary