On-Screen Display (OSD)

Định nghĩa On-Screen Display (OSD) là gì?

On-Screen Display (OSD)On-Screen Display (OSD). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ On-Screen Display (OSD) – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một màn hình trên màn hình (OSD) là một bộ kiểm soát chiến lược sắp xếp xuất hiện trên một màn hình máy tính, màn hình tivi, VCR hay DVD player. OSD cho phép người dùng lựa chọn tùy chọn xem hoặc điều chỉnh đặc tính hiển thị, chẳng hạn như độ tương phản, độ sáng và dọc / ngang hình ảnh hoặc định vị video.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

OSD có thể được kích hoạt bằng nút ở dưới cùng của màn hình máy tính hoặc thông qua phần mềm. Trên TV, VCR hay DVD player, OSD có thể được kích hoạt bằng nút hoặc thông qua một điều khiển từ xa. Người dùng cũng có thể xem hoặc chương trình thiết lập tìm kiếm, thông tin và / hoặc kiểm soát của cha mẹ với các kênh truyền hình nào đó. Phần mềm máy tính có thể sử dụng OSD như hỗ trợ cho tăng cường bàn phím, điều khiển âm thanh, lựa chọn bài hát, dữ liệu niên giám, và tiếp cận với các chương trình nền, có thể được xây dựng thành hệ điều hành.

What is the On-Screen Display (OSD)? – Definition

An on-screen display (OSD) is a strategically arranged control set that appears on a computer monitor, television screen, VCR or DVD player. The OSD allows users to select viewing options or adjust display characteristics, such as contrast, brightness and vertical/horizontal image or video positioning.

Understanding the On-Screen Display (OSD)

The OSD may be activated by buttons at the bottom of a computer monitor or via software. On a TV, VCR or DVD player, the OSD may be activated by buttons or via a remote control. Users may also be able to view or set program searches, information, and/or parental control with certain channels. Computer software may use OSD as support for enhanced keyboard, audio controls, music track selections, almanac data, and access to background programs, which may be built into the operating system.

Thuật ngữ liên quan

  • Video Cassette Recorder (VCR)
  • Display Monitor
  • Liquid Crystal Display (LCD)
  • Center Channel
  • Digital Audio
  • Internet Radio Appliance
  • iPod
  • ITunes
  • Sound Card
  • Stereophonic Sound

Source: ? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm