Định nghĩa System Integrator (SI) là gì?
System Integrator (SI) là Tích hợp hệ thống (SI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ System Integrator (SI) – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một hệ thống tích hợp là một cá nhân hay một tổ chức cụ toàn doanh nghiệp ứng dụng CNTT trong một tổ chức.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hệ thống tích hợp là một nguồn lực quan trọng để xác định, phân tích, thiết kế và triển khai các giải pháp CNTT phức tạp. Một phần của vai trò của họ cũng là để đảm bảo rằng hệ thống tích hợp giải quyết các vấn đề mà nó được thiết kế cho. Hệ thống tích hợp bản đồ yêu cầu chức năng và phi chức năng then chốt với các giải pháp ngăn xếp tối ưu CNTT hoặc chỉ cho một lời đề nghị cụ thể.
What is the System Integrator (SI)? – Definition
A system Integrator is an individual or an organization that implements enterprise-wide IT applications within an organization.
Understanding the System Integrator (SI)
System integrators are a key resources to identify, analyze, design and deploy complex IT solutions. Part of their role is also to ensure that the integrated system addresses the issues it is designed for. System integrators map key functional and non-functional requirements with the optimal IT solution stack or only for a specific offering.
Thuật ngữ liên quan
- System Integration (SI)
- Application Integration
- Integration-Centric BPM
- Value Added Reseller (VAR)
- Enterprise Software Architecture
- Enterprise Resource Planning (ERP)
- Commercial Off-The-Shelf (COTS)
- Business Process Management (BPM)
- Enterprise Application Integration (EAI)
- Deal Registration
Source: System Integrator (SI) là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm