Ticker

Định nghĩa Ticker là gì?

TickerMáy điện báo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ticker – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thuật ngữ dùng để chỉ một dải hẹp của giấy hoặc một màn hình điện tử, nơi báo giá trực tuyến được báo cáo. Trước khi sự ra đời của máy tính, giá đã được đóng dấu trên ticker tape. mã Hôm nay được hiển thị trên TV, màn hình máy tính, hoặc bất kỳ thiết bị hiển thị điện tử khác.

Definition – What does Ticker mean

A term used to refer to a narrow strip of paper or an electronic display where streaming quotes are reported. Before the advent of computers, prices were stamped on ticker tape. Today tickers are displayed on televisions, computer monitors, or any other electronic display device.

Source: ? Business Dictionary