With Particular Average
With Particular Average là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng With Particular Average – Definition With Particular Average – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | With Particular Average |
Tiếng Việt | Có Tổn Thất Riêng |
Chủ đề | Kinh tế |
Ký hiệu/viết tắt | WPA |
Định nghĩa – Khái niệm
With Particular Average là gì?
Với mức trung bình cụ thể (WPA) – Điều khoản bảo hiểm có nghĩa là tổn thất hay hư hỏng một phần của hàng hóa được bảo hiểm.
- With Particular Average là Có Tổn Thất Riêng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
With Particular Average nghĩa là Có Tổn Thất Riêng.
Thiệt hại thường phải do nước biển gây ra và nhiều điều khoản quy định tỷ lệ thiệt hại tối thiểu trước khi thanh toán. Nó có thể được gia hạn để bù đắp tổn thất do trộm cắp, ăn cắp vặt, rò rỉ và đổ vỡ hay các nguy cơ khác tùy thuộc vào bản chất của hàng hóa.
Definition: With Particular Average (WPA) – An insurance term meaning that partial loss or damage of goods is insured.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan With Particular Average
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế With Particular Average là gì? (hay Có Tổn Thất Riêng nghĩa là gì?) Định nghĩa With Particular Average là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng With Particular Average / Có Tổn Thất Riêng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục