Trade Union
Trade Union là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Trade Union – Definition Trade Union – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Trade Union |
Tiếng Việt | Công Đoàn; Nghiệp Đoàn; Liên Đoàn Lao Động |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Trade Union là gì?
Công đoàn là một nhóm người lao động cùng nhau tham gia để duy trì và cải thiện các điều kiện làm việc của họ. Các hoạt động điển hình của tổ chức công đoàn bao gồm hỗ trợ và dịch vụ cho các thành viên của họ, thương lượng tập thể để được trả lương và điều kiện tốt hơn cho tất cả người lao động, làm việc để nâng cao chất lượng dịch vụ công, vận động chính trị và hành động công nghiệp.
- Trade Union là Công Đoàn; Nghiệp Đoàn; Liên Đoàn Lao Động.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Trade Union nghĩa là Công Đoàn; Nghiệp Đoàn; Liên Đoàn Lao Động.
Hầu hết các tổ chức công đoàn độc lập với người sử dụng lao động nhưng có quan hệ làm việc chặt chẽ với họ.
Các công đoàn thường tài trợ cho các chức năng tổ chức chính thức, trụ sở chính và đội ngũ pháp lý của liên đoàn lao động thông qua phí thường xuyên hoặc hội phí công đoàn. Các nhân viên đại diện của liên đoàn lao động trong lực lượng lao động bao gồm các tình nguyện viên tại nơi làm việc được các thành viên bổ nhiệm trong các cuộc bầu cử dân chủ.
Ngày nay, các công đoàn thường được thành lập với mục đích đảm bảo cải thiện tiền lương, phúc lợi, điều kiện làm việc hay địa vị xã hội và chính trị thông qua thương lượng tập thể bằng cách tăng cường sức mạnh thương lượng do nhóm người lao động nắm giữ. Công đoàn, thông qua ban lãnh đạo được bầu và ban thương lượng, thay mặt cho người sử dụng lao động thương lượng với người sử dụng lao động (cấp bậc và hồ sơ thành viên) và thương lượng hợp đồng lao động (thương lượng tập thể) với người sử dụng lao động. Mục đích chung nhất của các hiệp hội hay nghiệp đoàn này là “duy trì hay cải thiện các điều kiện làm việc của họ”. Điều này có thể bao gồm thương lượng về tiền lương, quy tắc làm việc, tiêu chuẩn an toàn và sức khỏe nghề nghiệp, thủ tục khiếu nại, quy tắc quản lý tình trạng của nhân viên bao gồm cả việc thăng chức, chỉ cần điều kiện chấm dứt hợp đồng và lợi ích việc làm.
Definition: A trade union is a group of employees who join together to maintain and improve their conditions of employment. The typical activities of trade unions include providing assistance and services to their members, collectively bargaining for better pay and conditions for all workers, working to improve the quality of public services, political campaigning and industrial action.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Gần bảy triệu người ở Anh thuộc một công đoàn. Các thành viên của công đoàn bao gồm y tá, nhân viên phục vụ bữa ăn học đường, nhân viên dọn dẹp bệnh viện, cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp, trợ lý cửa hàng, trợ giảng, tài xế xe buýt, kỹ sư và người học việc.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Trade Union
- Working Conditions
- Collective Bargaining
- Contract Labour
- Employment
- Unionism
- Industrial
- Công Đoàn; Nghiệp Đoàn; Liên Đoàn Lao Động tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Trade Union là gì? (hay Công Đoàn; Nghiệp Đoàn; Liên Đoàn Lao Động nghĩa là gì?) Định nghĩa Trade Union là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Trade Union / Công Đoàn; Nghiệp Đoàn; Liên Đoàn Lao Động. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục