Pari-passu
Pari-passu là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Pari-passu – Definition Pari-passu – Tài sản Kế hoạch ủy thác & tài sản
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Pari-passu |
Tiếng Việt | Đi đôi với |
Chủ đề | Tài sản Kế hoạch ủy thác & tài sản |
Định nghĩa – Khái niệm
Pari-passu là gì?
Pari-passu là một cụm từ tiếng Latin có nghĩa là “bình đẳng” mô tả tình huống mà hai hay nhiều tài sản, chứng khoán, các chủ nợ, hoặc nghĩa vụ được bình đẳng quản lý mà không thích. Một ví dụ về pari-passu xảy ra trong thủ tục phá sản: Khi tòa án đạt đến một phán quyết, tòa án liên quan đến tất cả các chủ nợ không kém, và người được ủy thác sẽ trả cho họ số lượng phân đoạn tương tự như các chủ nợ khác cùng một lúc.
- Pari-passu là Đi đôi với.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài sản Kế hoạch ủy thác & tài sản.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Pari-passu
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài sản Kế hoạch ủy thác & tài sản Pari-passu là gì? (hay Đi đôi với nghĩa là gì?) Định nghĩa Pari-passu là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Pari-passu / Đi đôi với. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục