Escrow Agreement

    Escrow Agreement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Escrow Agreement – Definition Escrow Agreement – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hiệp Định, Khế Ước (Chuyển Nhượng) Có Điều Kiện; Hợp Đồng Gởi Giữ 
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Escrow Agreement là gì?

    Hợp đồng ủy thác giữ là một hợp đồng phác thảo các điều khoản và điều kiện giữa các bên liên quan và trách nhiệm của mỗi bên.

    Hợp đồng ủy thác giữ thường liên quan đến một bên thứ ba độc lập, được gọi là địa lý uỷ thác pháp  định, đây là người nắm giữ tài sản cho đến khi các điều kiện xác định trong hợp đồng được đáp ứng. Tuy nhiên  h ợp đồng uỷ thác giữ nên phác thảo đầy đủ các điều khoản cho các bên liên quan.

    • Escrow Agreement là Hiệp Định, Khế Ước (Chuyển Nhượng) Có Điều Kiện; Hợp Đồng Gởi Giữ .
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Escrow Agreement nghĩa là Hiệp Định, Khế Ước (Chuyển Nhượng) Có Điều Kiện; Hợp Đồng Gởi Giữ .

    Các hợp đồng ủy thác giữ thường được sử dụng trong các giao dịch tài chính khác nhau, đặc biệt là các giao dịch liên quan đến số tiền đáng kể như bất động sản.

    Hợp đồng ủy thác giữ phải phác thảo đầy đủ các điều kiện giữa tất cả các bên liên quan. Theo đó, đảm bảo tất cả các nghĩa vụ của các bên liên quan đều được đáp ứng, và giao dịch được thực hiện một cách an toàn và đáng tin cậy.

    Hầu hết các hợp đồng ủy thác giữ được đưa ra khi một bên muốn đảm bảo rằng bên kia đáp ứng các điều kiện hoặc nghĩa vụ nhất định trước khi nó tiến đến một thỏa thuận.

    Definition: An escrow agreement is a contract that outlines the terms and conditions between parties involved, and the responsibility of each. Escrow agreements generally involve an independent third party, called an escrow agent, who holds an asset of value until the specified conditions of the contract are met. However, they should fully outline the conditions for all parties involved.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ, một công ty mua hàng hóa quốc tế muốn chắc chắn rằng đối tác của mình có thể giao hàng. Ngược lại, bên bán muốn chắc chắn sẽ được trả tiền nếu gửi hàng cho người mua. Cả hai bên có thể đặt ra một hợp đồng ủy thác giữu để đảm bảo được giao hàng và được thanh toán.

    Trong hợp đồng này, có thể người mua sẽ đặt cọc một khoản tiền cho đại lí ủy thác và đưa ra các chỉ thị không thể thay đổi trong việc trả tiền cho người bán sau khi hàng hóa đến. Đại lí ủy thác có thể là một luật sư, là người ràng buộc với các điều khoản của hợp đồng.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Escrow Agreement

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Escrow Agreement là gì? (hay Hiệp Định, Khế Ước (Chuyển Nhượng) Có Điều Kiện; Hợp Đồng Gởi Giữ  nghĩa là gì?) Định nghĩa Escrow Agreement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Escrow Agreement / Hiệp Định, Khế Ước (Chuyển Nhượng) Có Điều Kiện; Hợp Đồng Gởi Giữ . Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây