Irrevocable Trust Receipt – ITR
Irrevocable Trust Receipt – ITR là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Irrevocable Trust Receipt – ITR – Definition Irrevocable Trust Receipt – ITR – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Irrevocable Trust Receipt – ITR |
Tiếng Việt | Biên Lai Tín Thác Không Hủy Ngang |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Irrevocable Trust Receipt – ITR là gì?
Một biên lai xác nhận và mô tả ký gửi chi tiết của tài sản cụ thể vào một sự ủy thác. Mặc dù ITR có chứa tất cả các chi tiết của tài sản, các ngân hàng thường sẽ không ấn định một giá trị cho nó vì tài sản KHÔNG được lưu ký tại một ngân hàng đáng tin cậy, mà chỉ là một sự ủy thác cá nhân.
- Irrevocable Trust Receipt – ITR là Biên Lai Tín Thác Không Hủy Ngang.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Irrevocable Trust Receipt – ITR
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Irrevocable Trust Receipt – ITR là gì? (hay Biên Lai Tín Thác Không Hủy Ngang nghĩa là gì?) Định nghĩa Irrevocable Trust Receipt – ITR là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Irrevocable Trust Receipt – ITR / Biên Lai Tín Thác Không Hủy Ngang. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục