Time Deposit
Time Deposit là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Time Deposit – Definition Time Deposit – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Time Deposit |
Tiếng Việt | Tiền Gửi Kỳ Hạn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Time Deposit là gì?
1. Tài khoản tiền gửi trả tiền lãi cho một kỳ hạn cố định, hiểu rằng số tiền đó không thể rút ra trước khi đáo hạn mà không gửi thông báo trước. Tiền gửi có kỳ hạn cũng được biết đến như tài khoản đầu tư hoặc chứng chỉ tiền gửi có kỳ hạn. Những tài khoản tiền gửi có kỳ hạn, được chứng minh bằng một chứng chỉ hoặc một báo cáo gửi bằng thư cho người ký gửi khi tiền lãi được trả, thường trả lãi suất cố định và có kỳ hạn bảy ngày đến bảy năm hoặc lâu hơn. Thông báo về yêu cầu rút tiền thường được bỏ qua đối với những khoản tiền gửi của khách hàng, tuy không bỏ qua với các tài khoản tiền gửi có kỳ hạn của công ty với số tiền lớn.
- Time Deposit là Tiền Gửi Kỳ Hạn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Time Deposit
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Time Deposit là gì? (hay Tiền Gửi Kỳ Hạn nghĩa là gì?) Định nghĩa Time Deposit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Time Deposit / Tiền Gửi Kỳ Hạn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục