Master

    Master là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Master – Definition Master – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chủ; Chủ Nhân; Nghiệp Chủ; Thuyền Trưởng; Thợ Cả; Chính; Chủ Yếu; Tổng; Tinh Thông; Thành Thạo; Bậc Thầy
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Master là gì?

    • Master là Chủ; Chủ Nhân; Nghiệp Chủ; Thuyền Trưởng; Thợ Cả; Chính; Chủ Yếu; Tổng; Tinh Thông; Thành Thạo; Bậc Thầy.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Master

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Master là gì? (hay Chủ; Chủ Nhân; Nghiệp Chủ; Thuyền Trưởng; Thợ Cả; Chính; Chủ Yếu; Tổng; Tinh Thông; Thành Thạo; Bậc Thầy nghĩa là gì?) Định nghĩa Master là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Master / Chủ; Chủ Nhân; Nghiệp Chủ; Thuyền Trưởng; Thợ Cả; Chính; Chủ Yếu; Tổng; Tinh Thông; Thành Thạo; Bậc Thầy. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây