Export Credit Agency (ECA) Definition

    Export Credit Agency (ECA) Definition là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Export Credit Agency (ECA) Definition – Definition Export Credit Agency (ECA) Definition – Thị trường Thiị trường quốc tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Cơ quan tín dụng xuất khẩu (ECA) Định nghĩa
    Chủ đề Thị trường Thiị trường quốc tế
    Ký hiệu/viết tắt ECA

    Định nghĩa – Khái niệm

    Export Credit Agency (ECA) Definition là gì?

    Cơ quan tín dụng xuất khẩu là một tổ chức cung cấp tài chính cho các hoạt động xuất khẩu quốc tế của các công ty trong nước và các hoạt động khác. ECA cung cấp các khoản vay và bảo hiểm cho các công ty để giúp loại bỏ sự không chắc chắn của việc xuất khẩu sang các nước khác. ECA cũng bao gồm các rủi ro chính trị và rủi ro thương mại của các khoản đầu tư ở nước ngoài. Họ khuyến khích các hoạt động xuất khẩu và thương mại quốc tế. Không có mô hình nào được thiết lập cho một cơ quan tín dụng xuất khẩu điển hình. Một số hoạt động từ các cơ quan chính phủ, trong khi những người khác hoạt động như các công ty tư nhân.

     

     

    • Export Credit Agency (ECA) Definition là Cơ quan tín dụng xuất khẩu (ECA) Định nghĩa.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thị trường Thiị trường quốc tế.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Export Credit Agency (ECA) Definition nghĩa là Cơ quan tín dụng xuất khẩu (ECA) Định nghĩa.

    ECA đóng vai trò trung gian giữa chính phủ quốc gia và nhà xuất khẩu để cung cấp tài chính. Tài chính có thể có một trong một số hình thức tùy thuộc vào nhu cầu của nhà xuất khẩu và các nhiệm vụ đã được trao cho ECA. ECA có thể cung cấp bảo hiểm tín dụng, bảo lãnh tài chính hoặc cả hai. Đảm bảo tài chính đôi khi được gọi là một vỏ bọc thuần túy.

     

     

    Definition: An export credit agency is an institution that offers to finance domestic companies’ international export operations and other activities. ECAs provide loans and insurance to companies to help eliminate the uncertainty of exporting to other countries. ECAs also underwrite the political risks and commercial risks of overseas investments. They encourage export activities and international trade. There’s no set model for a typical export credit agency. Some operate from government departments, while others operate as private companies.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ thực tế về các cơ quan xuất khẩu tín dụng:

    ECA chính thức tại Hoa Kỳ là Ngân hàng Xuất nhập khẩu Hoa Kỳ, một cơ quan hành pháp độc lập.

    Tài chính xuất khẩu Vương quốc Anh là cơ quan tín dụng xuất khẩu chính thức của Vương quốc Anh. Vai trò của nó là giúp các công ty Anh giành được hợp đồng xuất khẩu bằng cách cung cấp các điều khoản tài chính hấp dẫn cho người mua của họ, thực hiện hợp đồng bằng cách hỗ trợ cho vay vốn lưu động và được trả tiền bằng cách bảo đảm chống lại mặc định của người mua.

    OECD cung cấp một danh sách các ECA khác gồm đầu tư và xuất khẩu Nippon tại Nhật Bản, Banco National de Comercio Ngoại thất ở Mexico và phát triển xuất khẩu Canada.

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Export Credit Agency (ECA) Definition

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thị trường Thiị trường quốc tế Export Credit Agency (ECA) Definition là gì? (hay Cơ quan tín dụng xuất khẩu (ECA) Định nghĩa nghĩa là gì?) Định nghĩa Export Credit Agency (ECA) Definition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Export Credit Agency (ECA) Definition / Cơ quan tín dụng xuất khẩu (ECA) Định nghĩa. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây