Account Freeze
Account Freeze là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Account Freeze – Definition Account Freeze – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Account Freeze |
Tiếng Việt | Đóng Băng Tài Khoản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Account Freeze là gì?
Account Freeze là một hành động của ngân hàng hoặc nhà môi giới ngăn chặn bất kì giao dịch nào phát sinh trong tài khoản đó. Thông thường, bất kì giao dịch mở nào sẽ bị hoãn lại và chi phiếu trên tài khỏan bị đóng băng – không được thanh toán.Đóng băng tài khoản bắt đầu từ chủ tài khoản hoặc của bên thứ ba
- Account Freeze là Đóng Băng Tài Khoản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Account Freeze nghĩa là Đóng Băng Tài Khoản.
Một tài khoản bị đóng băng bởi chính phủ hoặc những người có thẩm quyền pháp lý bởi vì bất kì hành vi đáng ngờ nào, bị tình nghi là phi pháp hoặc hành động phạm tội hoặc chống lại tài khoản này. Hơn nữa, tài khoản ngân hàng hoặc tài khoản môi giới có thể bị đóng băng khi người chủ tài khoản qua đời. Khi các tài liệu thích hợp được trình bày thì tài khoản này sẽ được mở theo tên người thụ hưởng có quyền truy cập tài sản.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Account Freeze
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Account Freeze là gì? (hay Đóng Băng Tài Khoản nghĩa là gì?) Định nghĩa Account Freeze là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Account Freeze / Đóng Băng Tài Khoản. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục