Global Warming
Global Warming là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Global Warming – Definition Global Warming – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Global Warming |
Tiếng Việt | Sự Ấm Lên Toàn Cầu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Global Warming là gì?
Sự nóng lên toàn cầu là sự gia tăng liên tục của nhiệt độ trung bình của hệ thống khí hậu trái đất và đã được chứng minh bằng các phép đo nhiệt độ trực tiếp và bằng các phép đo tác động khác nhau của sự nóng lên. Đây là một khía cạnh chính của biến đổi khí hậu, ngoài việc tăng nhiệt độ bề mặt toàn cầu, còn bao gồm các tác động của nó, chẳng hạn như thay đổi lượng mưa. Trong khi đã có thời kỳ tiền sử nóng lên toàn cầu, những thay đổi quan sát được từ giữa thế kỷ 20 là chưa từng có về tốc độ và quy mô.
- Global Warming là Sự Ấm Lên Toàn Cầu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Global Warming nghĩa là Sự Ấm Lên Toàn Cầu.
Hội đồng liên chính phủ về biến đổi khí hậu (IPCC) đã kết luận rằng “ảnh hưởng của con người đối với khí hậu là nguyên nhân chính của sự nóng lên quan sát được từ giữa thế kỷ 20”. Những phát hiện này đã được công nhận bởi các học viện khoa học quốc gia của các quốc gia lớn và không bị tranh chấp bởi bất kỳ cơ quan khoa học nào có vị thế quốc gia hoặc quốc tế. Ảnh hưởng lớn nhất của con người là phát thải khí nhà kính, với hơn 90% tác động từ carbon dioxide và metan. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch là nguồn chính của các loại khí này, với khí thải nông nghiệp và nạn phá rừng cũng đóng vai trò quan trọng. Độ nhạy cảm với các khí này bị ảnh hưởng bởi các phản hồi như mất lớp phủ tuyết, tăng hơi nước và làm tan băng vĩnh cửu.
Definition: Global warming is the ongoing rise of the average temperature of the Earth’s climate system and has been demonstrated by direct temperature measurements and by measurements of various effects of the warming. It is a major aspect of climate change which, in addition to rising global surface temperatures, also includes its effects, such as changes in precipitation. While there have been prehistoric periods of global warming, observed changes since the mid-20th century have been unprecedented in rate and scale.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Global Warming
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Global Warming là gì? (hay Sự Ấm Lên Toàn Cầu nghĩa là gì?) Định nghĩa Global Warming là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Global Warming / Sự Ấm Lên Toàn Cầu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục