Accountability
Accountability là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accountability – Definition Accountability – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Accountability |
Tiếng Việt | Trách Nhiệm Kế Toán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Accountability là gì?
Accountability là trách nhiệm của cá nhân hay bộ phận khi thực hiện một chức năng cụ thể trong kế toán. Kiểm toán viên tiến hành kiểm tra báo cáo tài chính của một công ty sẽ có trách nhiệm và phải chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ sai sót trọng yếu hoặc các trường hợp gian lận nào xảy ra. Trách nhiệm giải trình buộc một kế toán phải cẩn thận và có đủ hiểu biết trong thực ngành nghề nghiệp của mình, vì ngay cả sơ suất có thể khiến họ phải chịu trách nhiệm về mặt pháp lý.
- Accountability là Trách Nhiệm Kế Toán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Accountability nghĩa là Trách Nhiệm Kế Toán.
Một kế toán viên chịu trách nhiệm cho sự toàn vẹn và chính xác của các báo cáo tài chính ngay cả khi lỗi không xuất phát từ phía người đó. Các nhà quản lý của một công ty có thể cố gắng thao túng báo cáo tài chính của công ty của họ mà không cho kế toán viên biết. Các nhà quản lý có động lực rõ ràng để làm điều này, ví dụ như lương của họ thường gắn liền với hiệu suất hoạt động của công ty. Đây là lý do tại sao kế toán viên độc lập phải xem xét các báo cáo tài chính, và trách nhiệm giải trình buộc họ phải cẩn thận và hiểu biết trong việc duyệt trình của mình.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Accountability
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accountability là gì? (hay Trách Nhiệm Kế Toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Accountability là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accountability / Trách Nhiệm Kế Toán. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục