Accounting Conservatism
Accounting Conservatism là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accounting Conservatism – Definition Accounting Conservatism – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Accounting Conservatism |
Tiếng Việt | Kế Toán Thận Trọng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Accounting Conservatism là gì?
Accounting Conservatism là một nhánh của kế toán mà đòi hỏi một mức độ xác minh cao trước khi đưa ra quyền sở hữu hợp pháp cho bất kì khoản lợi nhuận nào. Kế toán thận trọng sẽ nhận ra tất cả những thiệt hại có thể xảy ra khi chúng được phát hiện ra và hầu hết các chi phí khi chúng được phát sinh. Doanh thu sẽ được hoãn lại cho đến khi nó được xác minh. Có tiêu chí nhận diện doanh thu nghiêm ngặt là một trong những hình thức phổ biến nhất của kế toán thận trọng.
- Accounting Conservatism là Kế Toán Thận Trọng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Accounting Conservatism nghĩa là Kế Toán Thận Trọng.
Nói chung, có rất nhiều thông lệ kế toán được coi là thận trọng. Ví dụ, ước lượng quá khoản trợ cấp cho các tài khoản đáng nghi ngờ có thể cung cấp một bức tranh chính xác hơn về khả năng thu hồi các khoản phải thu cho một triển vọng kinh tế cụ thể. Việc ước lượng cao này có thể làm giảm lợi nhuận trong một thời gian nhất định, nhưng nó có thể chính xác hơn nếu số tiền gốc này đã được sử dụng.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Accounting Conservatism
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accounting Conservatism là gì? (hay Kế Toán Thận Trọng nghĩa là gì?) Định nghĩa Accounting Conservatism là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accounting Conservatism / Kế Toán Thận Trọng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục