Accrued Income
Accrued Income là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accrued Income – Definition Accrued Income – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Accrued Income |
Tiếng Việt | thu nhập tích lũy |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán |
Định nghĩa – Khái niệm
Accrued Income là gì?
Thu nhập tích luỹ là khoản thu chắc chắn nhận được trong tương lai, nhưng tại thời điểm hiện tại vẫn chưa được nhận.
- Accrued Income là thu nhập tích lũy.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.
Ý nghĩa – Giải thích
Accrued Income nghĩa là thu nhập tích lũy.
Cả cá nhân và công ty đều có thể nhận được thu nhập tích lũy. Mặc dù nó chưa có trong tay, thu nhập tích lũy được ghi lại trên sổ sách khi kiếm được, theo phương pháp kế toán dồn tích .Nó là phương pháp thay thế cho phương pháp kế toán tiền mặt và cần thiết cho các công ty bán sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ cho khách hàng bằng tín dụng. Theo các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung của Hoa Kỳ, kế toán dồn tích dựa trên nguyên tắc ghi nhận doanh thu tìm cách khớp doanh thu với khoảng thời gian họ kiếm được, thay vì thời gian nhận tiền mặt. Nói cách khác, chỉ vì tiền chưa được nhận không có nghĩa là doanh thu chưa kiếm được.
Mặt khác, một bên là hưởng thu nhập tích luỹ, thì bên kia sẽ phải chi trả một khoản tương ứng được xác định trước. Biết được kế hoạch phải chi trả, các công ty sẽ chủ động trong việc sử dụng nguồn vốn của mình.
Definition: Accrued income has been earned but has yet to be received. Mutual funds or other pooled assets that accumulate income over a period of time but only pay out to shareholders once a year are by definition accruing their income. Individual companies can also accrue income without actually receiving it, which is the basis of the accrual accounting system.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ khách hàng A đem tiền tới ngân hàng A gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng nhận lãi cuối kỳ. Tại thời điểm gửi tiết kiệm khách hàng A có thể xác định được số tiền lãi mình sẽ nhận được sau 6 tháng tuy nhiên phải đến khi đáo hạn khách hàng A mới có thể nhận được số trên. Khoản lãi này tại thời điểm gửi được xem là khoản thu nhập tích luỹ của khách hàng A.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Accrued Income
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Accrued Income là gì? (hay thu nhập tích lũy nghĩa là gì?) Định nghĩa Accrued Income là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accrued Income / thu nhập tích lũy. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục