Alternative
Alternative là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Alternative – Definition Alternative – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Alternative |
Tiếng Việt | Cân Nhắc Lựa Chọn; Sự Lựa Chọn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Alternative là gì?
Thay thế không phải là một nhãn mà bạn có thể cấp cho một ‘nhóm’ người, những lựa chọn thay thế là những người không tuân theo chủ nghĩa không có nhóm xã hội. Bạn không thể nhận ra một người thay thế bằng những gì họ mặc hay trông như thế nào, vì vậy đừng cố gắng.
- Alternative là Cân Nhắc Lựa Chọn; Sự Lựa Chọn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Alternative nghĩa là Cân Nhắc Lựa Chọn; Sự Lựa Chọn.
Nhiều khoản đầu tư thay thế có các khoản đầu tư và cấu trúc phí tối thiểu cao, đặc biệt là khi so sánh với các quỹ tương hỗ và quỹ giao dịch trao đổi (ETF). Các khoản đầu tư này cũng có ít cơ hội hơn để xuất bản dữ liệu hiệu suất có thể xác minh và quảng cáo cho các nhà đầu tư tiềm năng. Mặc dù các tài sản thay thế có thể có mức tối thiểu ban đầu cao và phí đầu tư trả trước, chi phí giao dịch thường thấp hơn so với các tài sản thông thường do mức doanh thu thấp hơn.
Definition: Alternative is not a label which you can give to one ‘group’ of people. alternatives are non conformists who have no social group. you cant recognise an alternative person by what they wear or look like, so dont try to.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Alternative
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Alternative là gì? (hay Cân Nhắc Lựa Chọn; Sự Lựa Chọn nghĩa là gì?) Định nghĩa Alternative là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Alternative / Cân Nhắc Lựa Chọn; Sự Lựa Chọn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục