External Auditor
External Auditor là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng External Auditor – Definition External Auditor – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | External Auditor |
Tiếng Việt | Kiểm Toán Viên Bên Ngoài |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
External Auditor là gì?
Kiểm toán viên bên ngoài là một kế toán công người thực hiện kiểm toán, đánh giá và các công việc khác cho khách hàng của mình. Một kiểm toán viên bên ngoài độc lập với tất cả các khách hàng, do đó ở một vị trí tốt để đánh giá công bằng các báo cáo tài chính và hệ thống kiểm soát nội bộ của các khách hàng đó. Các ý kiến kiểm toán kết quả được đánh giá cao bởi các thành viên của cộng đồng đầu tư và chủ nợ, những người cần thẩm định độc lập báo cáo tài chính của các tổ chức.
- External Auditor là Kiểm Toán Viên Bên Ngoài.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
External Auditor nghĩa là Kiểm Toán Viên Bên Ngoài.
Cách thức bổ nhiệm, trình độ chuyên môn và định dạng báo cáo của kiểm toán viên bên ngoài được xác định theo quy định, thay đổi tùy theo thẩm quyền. Kiểm toán viên bên ngoài phải là thành viên của một trong những cơ quan kế toán chuyên nghiệp được công nhận. Kiểm toán viên bên ngoài thường giải quyết các báo cáo của họ cho các cổ đông của một công ty.
Definition: An external auditor is a public accountant who conducts audits, reviews, and other work for his or her clients. An external auditor is independent of all clients, and so is in a good position to make an impartial evaluation of the financial statements and systems of internal controls of those clients. The resulting audit opinions are highly valued by members of the investment community and creditors, who need an independent appraisal of the financial statements of organizations.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan External Auditor
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế External Auditor là gì? (hay Kiểm Toán Viên Bên Ngoài nghĩa là gì?) Định nghĩa External Auditor là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng External Auditor / Kiểm Toán Viên Bên Ngoài. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục