Ancillary Revenue

    Ancillary Revenue là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Ancillary Revenue – Definition Ancillary Revenue – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Doanh Thu Phụ Trợ
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Ancillary Revenue là gì?

    Ancillary Revenue là doanh thu được tạo ra từ hàng hóa hoặc dịch vụ từ tính bằng cách giới thiệu các sản phẩm và dịch vụ mới hoặc sử dụng các sản phẩm hiện có để phân nhánh vào các thị trường mới, các công ty tạo thêm cơ hội phát triển.

    • Ancillary Revenue là Doanh Thu Phụ Trợ.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Ancillary Revenue nghĩa là Doanh Thu Phụ Trợ.

    Hầu hết các công ty có một số hình thức doanh thu phụ trợ. Những doanh thu này có thể xuất hiện dưới dạng cung cấp thêm dịch vụ  rửa xe tại trạm xăng cho tơí các hãng hàng không đặt quảng cáo trên thân máy bay. Trong một số trường hợp, doanh thu phụ trợ của một doanh nghiệp có thể trở thành nguồn thu chính của nó. Ví dụ: như khi trạm xăng bán được đồ ăn và đồ uống còn nhiều hơn là doanh số bán xăng

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Ancillary Revenue

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Ancillary Revenue là gì? (hay Doanh Thu Phụ Trợ nghĩa là gì?) Định nghĩa Ancillary Revenue là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Ancillary Revenue / Doanh Thu Phụ Trợ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây