Annual Return
Annual Return là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Annual Return – Definition Annual Return – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Annual Return |
Tiếng Việt | Lợi nhuận hàng năm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Annual Return là gì?
Lợi nhuận hàng năm là lợi nhuận mà một khoản đầu tư cung cấp trong một khoảng thời gian, được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm hàng năm theo thời gian. Nguồn lợi nhuận có thể bao gồm cổ tức, lợi nhuận của vốn và tăng giá trị vốn. Tỷ lệ lợi nhuận hàng năm được đo dựa trên số tiền đầu tư ban đầu và thể hiện một ý nghĩa hình học thay vì trung bình số học đơn giản.
- Annual Return là Lợi nhuận hàng năm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Công thức – Cách tính
Ví dụ Tính lợi nhuận hàng năm
CAGR = ((Giá trị kết thúc Giá trị bắt đầu) ^ (1 Năm)) – 1
CAGR = tốc độ tăng trưởng kép hàng năm
Năm = thời gian nắm giữ, tính bằng năm
Ý nghĩa – Giải thích
Annual Return nghĩa là Lợi nhuận hàng năm.
Phương pháp thực tế để so sánh hiệu suất của các khoản đầu tư với thanh khoản, lợi nhuận hàng năm có thể được tính cho các tài sản khác nhau, bao gồm cổ phiếu, trái phiếu, quỹ, hàng hóa và một số loại công cụ phái sinh. Quá trình này là một phương pháp ưa thích, được coi là chính xác hơn so với lợi nhuận đơn giản, vì nó bao gồm các điều chỉnh cho lãi kép. Các loại tài sản khác nhau được coi là có các tầng lợi nhuận hàng năm khác nhau.
Definition: The annual return is the return that an investment provides over a period of time, expressed as a time-weighted annual percentage. Sources of returns can include dividends, returns of capital and capital appreciation. The rate of annual return is measured against the initial amount of the investment and represents a geometric mean rather than a simple arithmetic mean.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Hãy xem xét một nhà đầu tư mua một cổ phiếu vào ngày 1 tháng 1 năm 2000, với giá 20 đô la. Nhà đầu tư sau đó bán nó vào ngày 1 tháng 1 năm 2005, với giá $ 35 – lợi nhuận $ 15. Nhà đầu tư cũng nhận được tổng cộng 2 đô la cổ tức trong thời gian nắm giữ năm năm. Trong ví dụ này, tổng lợi nhuận của nhà đầu tư trong năm năm là 17 đô la, hoặc (17/20) 85% khoản đầu tư ban đầu. Lợi nhuận hàng năm cần thiết để đạt được 85% trong năm năm theo công thức cho tốc độ tăng trưởng kép hàng năm (CAGR) là 13.1 %
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Annual Return
- Compound Annual Growth Rate – CAGR
- Rate Of Return
- Compound Interest
- Sequential Growth
- Annualized Total Return
- Holding Period Return/Yield
- Lợi nhuận hàng năm tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Annual Return là gì? (hay Lợi nhuận hàng năm nghĩa là gì?) Định nghĩa Annual Return là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Annual Return / Lợi nhuận hàng năm. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục