Anomaly
Anomaly là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Anomaly – Definition Anomaly – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Anomaly |
Tiếng Việt | Sự bất thường |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Anomaly là gì?
Anomaly là một thuật ngữ mô tả phạm vi ảnh hưởng khi kết quả thực tế theo một nhóm giả định nhận định khác với kết quả dự kiến. Một sự bất thường cung cấp bằng chứng cho thấy một giả định hoặc mô hình nhận định không có trong thực tế. Mô hình có thể là một mô hình tương đối mới hoặc mô hình cũ hơn.
- Anomaly là Sự bất thường.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Anomaly nghĩa là Sự bất thường.
Sự bất thường thường xảy ra đối với các mô hình định giá tài sản, đặc biệt là mô hình định giá tài sản vốn (CAPM). Mặc dù CAPM được tạo ra bằng cách sử dụng các giả định và lý thuyết sáng tạo, nhưng nó thường làm một công việc tầm thường trong việc dự đoán lợi nhuận cổ phiếu. Nhiều sự bất thường của thị trường đã được quan sát thấy rằng sau khi hình thành CAPM đã giúp hình thành cơ sở cho những người muốn từ chối mô hình.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Anomaly
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Anomaly là gì? (hay Sự bất thường nghĩa là gì?) Định nghĩa Anomaly là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Anomaly / Sự bất thường. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục