Reimbursement Of Expenses

    Reimbursement Of Expenses là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Reimbursement Of Expenses – Definition Reimbursement Of Expenses – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Sự Hoàn Lại Các Chi Phí
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Reimbursement Of Expenses là gì?

    Hoàn trả chi phí là việc người sử dụng lao động hoặc người trả công khác hoàn trả cho người lao động các chi phí phát sinh trong quá trình thực hiện công việc.

    • Reimbursement Of Expenses là Sự Hoàn Lại Các Chi Phí.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Reimbursement Of Expenses nghĩa là Sự Hoàn Lại Các Chi Phí.

    Một nhân viên có thể phải chịu các chi phí, ví dụ như đi công tác và mua dụng cụ, vật liệu, vật tư hay quần áo bảo hộ. Người sử dụng lao động cũng có thể trả một khoản tiền hoàn lại cho người lao động bằng cách sử dụng các công cụ của họ trong quá trình làm việc. Các khoản hoàn thuế chi phí đi lại do người sử dụng lao động trả cũng phải được báo cáo cho sổ đăng ký thu nhập. Các chuyến du lịch gồm các chuyến đi trong thời gian giải trí được chủ lao động hoàn trả, các chuyến đi từ nhà đến nơi làm việc và các chuyến lưu trú tại khách sạn và chúng phải được báo cáo, bởi vì các khoản hoàn trả này không đáp ứng các yêu cầu chung để được miễn thuế và được coi là tương đương với tiền lương.

    Definition: Reimbursement of expenses means that the employer or another payer reimburses the employee for expenses incurred during the performance of work.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ: Số tiền trợ cấp hàng ngày trong nước được miễn thuế tối đa có thể được trả là 42 EUR mỗi ngày. Nếu một nhân viên đi công tác và được trả trợ cấp hàng ngày là 42 EUR mỗi ngày, thì khoản trợ cấp này được miễn thuế. Tuy nhiên, nếu nhân viên được trả trợ cấp hàng ngày là 45 EUR mỗi ngày, thì phần vượt quá 42 EUR hay 3 EUR, là khoản hoàn trả chịu thuế được coi là tương đương với tiền lương.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Reimbursement Of Expenses

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Reimbursement Of Expenses là gì? (hay Sự Hoàn Lại Các Chi Phí nghĩa là gì?) Định nghĩa Reimbursement Of Expenses là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reimbursement Of Expenses / Sự Hoàn Lại Các Chi Phí. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây