Assessed Value
Assessed Value là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Assessed Value – Definition Assessed Value – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Assessed Value |
Tiếng Việt | Giá trị thẩm định |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Assessed Value là gì?
Đây là giá trị đồng đô la gán cho một tài sản với mục đích đo thuế áp dụng. Sự định giá thẩm định được sử dụng để xác định các giá trị của một nơi cư trú cho các mục đích thuế và xem xét việc bán và thẩm định căn nhà tương đương .Đó là giá được đặt trên một ngôi nhà của chính quyền thành phố tương ứng để tính thuế tài sản. Nhìn chung, giá trị này có xu hướng thấp hơn giá trị thẩm định hợp lý của một tài sản trên thị trường.
- Assessed Value là Giá trị thẩm định.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Assessed Value nghĩa là Giá trị thẩm định.
Việc định giá này được thực hiện hàng năm. Nó tính đến chất lượng tổng thể của tài sản , giá trị tài sản và điều kiện thị trường của các khu vực xung quanh. Chủ sở hữu tài sản muốn tranh chấp giá trị thẩm định trên tài sản của họ có thể được yêu cầu đánh giá lại, đó là đánh giá thứ hai về giá trị của tài sản. Ở một số địa điểm , tài sản được đưa ra đánh giá lại bằng 20% giá trị hợp lý của nó trên thị trường.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Assessed Value
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Assessed Value là gì? (hay Giá trị thẩm định nghĩa là gì?) Định nghĩa Assessed Value là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Assessed Value / Giá trị thẩm định. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục