Asset Ledger
Asset Ledger là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Asset Ledger – Definition Asset Ledger – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Asset Ledger |
Tiếng Việt | Sổ (cái) theo dõi tài sản cố định |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Asset Ledger là gì?
Một phần của các khoản ghi chép kế toán của công ty ghi lại các định khoản chỉ liên quan đến bên tài sản trong bảng cân đối kế toán. Sổ (cái) theo dõi tài sản cố định sẽ có nhiều tài khoản phụ, và công ty càng lớn thì Sổ (cái) theo dõi tài sản cố định càng nhiều và càng phức tạp.
- Asset Ledger là Sổ (cái) theo dõi tài sản cố định.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Asset Ledger nghĩa là Sổ (cái) theo dõi tài sản cố định.
Các tài khoản phụ vào Sổ (cái) theo dõi tài sản cố định có thể được mở rộng. Tài sản cố định, ví dụ, có thể được chia thành vật tư, thiết bị, tài sản có thể chuyển thành chi phí, v.v.Sổ (cái) theo dõi tài sản cố định là một trong những tài khoản phụ nằm trong sổ cái kế toán chung của một công ty. Sổ cái chung được sử dụng để xây dựng báo cáo tài chính và thường được coi là “chứng từ kế toán chính thức” của công ty.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Asset Ledger
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Asset Ledger là gì? (hay Sổ (cái) theo dõi tài sản cố định nghĩa là gì?) Định nghĩa Asset Ledger là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Asset Ledger / Sổ (cái) theo dõi tài sản cố định. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục