Check
Check là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Check – Definition Check – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Check |
Tiếng Việt | Séc, Kiểm Tra |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Check là gì?
Hối phiếu không kỳ hạn được rút ra tại một ngân hàng, có thể trả cho người viết chi phiếu hay bên thứ ba. Các chi phiếu là các công cụ có thể chuyển nhượng, có khả năng chuyển cho người khác. Một chi phiếu được ký bởi người chi trả, hay người chịu trách nhiệm, có thể mất hiệu lực bởi lệnh ngừng thanh toán. Khả năng cung cấp tài khoản séc là một trong những tiêu chuẩn xác định định chế tài chính có thực sự là một ngân hàng không, như được xác định bởi Đạo luật Công ty Ngân hàng mẹ.
- Check là Séc, Kiểm Tra.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Check
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Check là gì? (hay Séc, Kiểm Tra nghĩa là gì?) Định nghĩa Check là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Check / Séc, Kiểm Tra. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục