Audit Risk
Audit Risk là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Audit Risk – Definition Audit Risk – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Audit Risk |
Tiếng Việt | Rủi ro kiểm toán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Audit Risk là gì?
Đây là rủi ro mà kiểm toán viên sẽ không phát hiện ra lỗi hoặc sai phạm có chủ đích (nghĩa là gian lận) trong khi xem xét báo cáo tài chính của một công ty hay cá nhân. Có hai loại rủi ro kiểm toán chung: rủi ro liên quan đến việc đánh giá các tài liệu tài chính và rủi ro liên quan đến các nhận định được tạo ra bằng cách đánh giá các tài liệu tài chính.
- Audit Risk là Rủi ro kiểm toán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Audit Risk nghĩa là Rủi ro kiểm toán.
Các công ty đại chúng lớn thường tham gia vào một trong bốn công ty kế toán Big Four – PricewaterhouseCoopers, KPMG, Ernst & Young và Deloitte Touche Tohmatsu – cho kiểm toán nội bộ. Big Four trước đây là Big Five, nhưng Arthur Andersen đã ra khỏi khối 5 công ty này sau khi bị truy tố về tội cản trở công lý có dính dáng đến vai trò của nó trong vụ bê bối Enron.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Audit Risk
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Audit Risk là gì? (hay Rủi ro kiểm toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Audit Risk là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Audit Risk / Rủi ro kiểm toán. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục